Đó là từ "Methionylglutaminylarginy ltyrosy - lglutamylserylleucylphenyl alanylalanylglutaminy - lleucyllysylglutamylarginy llysylglutamylglycyla - lanylphenylalanylvalylprol yphenylalanYlvalythre - onylleucylglycylaspartylpr olylglycylisoleucylg - lutamylglutaminylsErylleuc yllysylisoleucy -
laspartylthreonylleucylIso leucylglutamy -
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleuc ylprolylphenylalanylse - Rylaspartylprolylleucylala nylaspartylglycylp - RolylthreOnylisoleucylglut aminylasPfraginylal - anylthreonylleucylarfinyla lanylphenylalanylalany - lalanylglycylvalythreonylp rolylalanylglutaminy - lcysteinylphenylalanylglut amylmethionylleucy -
lalanylleuOylisoleucylargi nylglutaminy -
llysyhistidylprolylthreony lisoleucylproly -
lisoleucylglycylleucylmeth ionyltyrosylalany - lasparaginylleucylvalylphe nylalanylasparaginy - llysyglycylisoleucylaspart ylglutamylphenylalany - lthrosylalanylglutaminylcs teinylglutamyllysylva - lylglycylvalylaspartylsery lvalylleucylvalylalny - laspartylvalylprolylvalylg lUtaminylglutamylsery - lalanylprolylphenylalanyla rginylglutaminylalany - lalanylleucylarginylhistid ylasparaginyvalylalany - lprolylisoleucylprolylisol eucylphenylalanylisoleucy - lphenylalanylisoleucylcyst einylprolylprolylaspartyla lany - laspartylaspartylaspartyll eucylleucylarginy -
glutaminylisoleucylalanyls eryltyrosylglycy -
larginylglycyltyrosylthreo nyltyrOsylleucyl -
leucylserylarginylalanylgl ycylvalylthreony - lglycylalanylglutamYlaspar ainylarginylalany - lalanylleucylprolylleucyla sparaginylhistidy -
lleucylValylalanyllysylleu cyllysylglutamy -
ltyrosylasparaginylalanyla lanylprolylpro -
lylleucylglutaminylglgycyl phenylalanylglycy - lisoleucylserylalanylproly laspartylglutaminy - lvalyllysylalanylalanyliso leucylaspartylalany - lglycylalanylalanylglycyla lanylisoleucylsery - lglycylserylalanylisoleucy lvalyllysylisoIeucy - lisoleucylglutamylglutamin ylHistidylasparaginy - liSoleucylglutamylprolylgl utamyllysylmethionyl - leucylalanylalanylleucylly sylvalylphenylalanyl - calylglutaminylprolylmethi onlysylalanylalanylt - hreonylarginylserine"
Từ này gồm 1913 ký tự, tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
Ngoài ra, có những từ dài trong tiếng anh như sau:
1- Honorificabilitudinitatibu s
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”
2 - Antidisestablishmentariani sm
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích củaDictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 - Floccinaucihihilipilificat ion
Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
4 - Supercalifragilisticexpial idocious
Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.
5 - Hepaticocholecystostcholec ystntenterostomy
Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.
6 - Pneumonoultramicroscopicsi licovolcanoconiosis
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 - Antipericatametaanaparcirc um - volutiorectumgustpoops
Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.
8 - Osseocaynisanguineovisceri - cartilagininervomedullary
Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.
9 - Aequeosalinocalcalinocerac eoa - luminosocupreovitriolie
Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.
10 - Bababadalgharaghtakamminar ronn - konnbronntonnerronntuonnth unntro - varrhounawnskawntoohoohoor denenthurnuk
Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.
11 - Lopadotemachoselachogaleok ranio - leipsanodrimhypotrimmatosi - lphioparamelitokatakechyme nokich - lepikossyphophattoperister alektr - yonoptekephalliokigklopele iolagoiosi - raiosiraiobaphetraganopter ygon
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
laspartylthreonylleucylIso
lalanylglycylalanylasparthlalanylleucylg - lutamylleucylglycylisoleuc
lalanylleuOylisoleucylargi
llysyhistidylprolylthreony
lisoleucylglycylleucylmeth
glutaminylisoleucylalanyls
larginylglycyltyrosylthreo
leucylserylarginylalanylgl
lleucylValylalanyllysylleu
ltyrosylasparaginylalanyla
lylleucylglutaminylglgycyl
Từ này gồm 1913 ký tự, tên hoá học của một chất chứa 267 loại amino axít enzyme
Ngoài ra, có những từ dài trong tiếng anh như sau:
1- Honorificabilitudinitatibu
Từ này có 27 ký tự, xuất hiện trong tác phẩm “Love's Labour's Lost” của Shakespeare, với nghĩa là “vinh quang”
2 - Antidisestablishmentariani
Từ này gồm 28 ký tự, có nghĩa là “sự phản đối việc tách nhà thờ ra khỏi nhà nước” theo giải thích củaDictionary.com. Thủ tướng Anh William Ewart Gladstone (1809- 1898) đã từng trích dẫn từ này trong một bài diễn văn.
3 - Floccinaucihihilipilificat
Từ này gồm 29 ký tự, có nghĩa là “hành động hay thói quen từ chối giá trị của một số thứ nhất định”
4 - Supercalifragilisticexpial
Từ này gồm 34 ký tự, xuất hiện trong bộ phim “Marry Poppins”, và mang nghĩa là “tốt”.
5 - Hepaticocholecystostcholec
Từ này gồm 42 ký tự, xuất hiện trong cuốn “Từ điển y khoa”, do tác giả Gao De biên soạn. Đây là một thuật ngữ dùng trong phẫu thuật, có nghĩa là phẫu thuật đặt ống nhân tạo giữa ruột với túi mật.
6 - Pneumonoultramicroscopicsi
Từ này gồm 45 ký tự, xuất hiện trong phiên bản thứ 8 của từ điển Webster, có nghĩa là “bệnh ho dị ứng do hít phải nhiều bụi”.
7 - Antipericatametaanaparcirc
Từ này gồm 50 ký tự, tên một cuốn sách cổ của tác giả người Pháp.
8 - Osseocaynisanguineovisceri
Từ dài 51 ký tự này là một thuật ngữ liên quan đến ngành giải phẫu học. Nó từng xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết “Headlong Hall” của một nhà văn người Anh.
9 - Aequeosalinocalcalinocerac
Từ này dài 52 ký tự, là sáng tạo của giáo sư-bác sỹ Edward Strother người Anh, dùng để chỉ thành phần cấu tạo của loại nước khoáng tìm thấy tại Anh.
10 - Bababadalgharaghtakamminar
Dài đúng 100 ký tự, từ này xuất hiện trong cuốn “Finnegan wake” của tác giả Andean James Joyce (1882- 1942) người Ai Len.
11 - Lopadotemachoselachogaleok
Từ tiếng Anh gồm 182 ký tự này có xuất xứ từ tiếng Hy Lạp, trong vở hài kịch “Ecclesiazusae” của tác giả Aristophanes (448- 385) người Hy Lạp. Từ này mang nghĩa là các loại thức ăn nhiều gia vị chế biến từ rau và thịt bò.
0 Bình luận "Từ dài nhất trong tiếng Anh là từ nào?"